Bảng chi tiết các loại tàu chiến Hải_quân_Việt_Nam_Cộng_hòa

Lễ thành lập Lực lượng Đặc nhiệm Tuần thám 212 tháng 9/1969
Việt ngữNgoại ngữViệt ngữNgoại ngữ
Ngư lôi hạm Torpilleur Tiềm thuỷ đĩnh Sous Marin
Hộ tống hạm Aviso Tuần dương hạm Croiseur
Tuần tiễu hạm Patrouilleur Trực thăng mẫu hạm Helicopter Deck
Khu trục hạm Destroyer Hàng không mẫu hạm Porte Avions
Thiết giáp hạm Cuirssé Hộ tống hạm săn tàu lặn Frégate

Khu trục hạm DER

SttDanh sốDanh hiệuChính danh
(Ký hiệu)
SttKý hiệuDanh hiệuChính danh
(Ký hiệu)
1 HQ-1 Trần Hưng Đạo USS Camp DE-251 2 HQ-4 Trần Khánh Dư USS Foster DE-334
  • -Bảng đặc trưng tàu DER (HQ-01):
    -TT: (1.590 tấn tiêu chuẩn) -KT: (93.26 x 11.22 x 4.00) -VT: (19 hải lý/giờ) -TD: (150 người)
    -VK: (2/76mm AA - 6 ASW TT) -Phạm vi: (11.500 dặm/11 hải lý) -Dầu: (300 tấn) -Máy: (dầu cặn - 6.000 ngựa - 2 chân vịt)

Tuần dương hạm WHEC

SttDanh sốDanh hiệuChính danh
(Ký hiệu)
SttDanh sốDanh hiệuChính danh
(Ký hiệu)
1 HQ-02 Trần Quang Khải USS Cook Inlet, WHEC-384 5 HQ-15
HQ-01
Phạm Ngũ Lão USS Absecon, WHEC-374
2 HQ-03 Trần Nhật Duật USS Yakutat, WHEC-380 6 HQ-16 Lý Thường Kiệt USS Bering Strait, WHEC-382
3 HQ-05 Trần Bình Trọng USS Castle Rock, WHEC-383 7 HQ-17 Ngô Quyền USS Chincoteague, WHEC-375
4 HQ-06 Trần Quốc Toản USS Mc Culloch, WHEC-386
  • Bảng đặc trưng tàu WHEC (HQ-02, HQ-03, HQ-05, HQ-06, HQ-15, HQ-16 và HQ-17):
    -TT: (1.766 tấn tiêu chuẩn) -KT: (94.50 x 12.52 x 3.70) -VT: (17 hải lý/giờ) -TD: (160 người)
    -VK: (1/12.7mm AA - 6 ASW TT -Phạm vi: (18.000 dặm/15 hải lý)
    -Dầu: (400 tấn) -Máy: (dầu cặn - 6.000 ngựa - 2 chân vịt)

Hộ tống hạm PCE-MSF

SttDanh sốDanh hiệuChính danh
(Ký hiệu)
SttDanh sốDanh hiệuChính danh
(Ký hiệu)
1 HQ-07 Đống Đa II USS Crestview, PCE-895 5 HQ-11 Chí Linh USS Shelter, MSF-301
2 HQ-08 Chi Lăng II USS Gayety, MSF-239 6 HQ-12 Ngọc Hồi USS Brattleboro, PCER-852
3 HQ-09 Kỳ Hoà USS Sentry, MSF-299 7 HQ-13 Hà Hồi USS Prowess, MSF-280
4 HQ-10 Nhật Tảo USS Serene, MSF-300 8 HQ-14 Vạn Kiếp USS Amherst, PCER-853]]
  • Bảng đặc trưng tàu PCE-MSF (HQ-7, HQ-8, HQ-9 HQ-11 và HQ-13):
    -TT: (640 tấn tiêu chuẩn) -KT: (56.24 x 10 x 2.75) -VT (14-15 hải lý/giờ) -TD: (99 người)
    -VK: (1/76mm AA 2/40mm, 8/20mm) -Máy: (dầu cặn General Motors 12-278A - 2.000 ngựa - 2 chân vịt)
  • Bảng đặc trưng tàu PCE-MSF(HQ-10, HQ-12 và HQ-14):
    -TT: (600 tấn tiêu chuẩn) -KT: (56.24 x 10 x 2.75) -VT: (14-15 hải lý/giờ) -TD: (99 người)
    -VK: (1/76mm AA, 2/40mm, 2/20mm)
    -Máy: (dầu cặn General Motors 12-567A - 1.800 ngựa - 2 chân vịt)

Hộ tống hạm PC

SttDanh sốDanh hiệuChính danh
(Ký hiệu)
SttDanh sốDanh hiệuChính danh
(Ký hiệu)
1 HQ-01 Chi Lăng PC-1144, Le Mousquet 4 HQ-4 Tuỵ Động PC-1146, Trident
2 HQ-2 Đống Đa PC-1167, L'Ardent 5 HQ-5 Tây Kết PC-1143, Glaive
3 HQ-3 Vạn Kiếp PC-1167, L'Intrépide 6 HQ-6 Vân Đồn PC-1569, US Anacorter
  • Bảng đặc trưng PC:
    -TT: (300 đến 450) -KT: (54.76 x 7.01 x 5.59)
    -VT: (20.2 hải lý) -TD: (65 người)
    -VK: (1/76mm, 1/40mm, 5/20mm -Máy: (dầu cặn General Motors 16-278A - 2.800 ngựa - 2 chân vịt)

Trục lôi hạm MSC

SttDanh sốDanh hiệuChính danh
(Ký hiệu)
SttDanh sốDanh hiệuChính danh
(Ký hiệu)
1 HQ-114 Hàm Tử II MSC-281 3 HQ-116Bạch Đằng II MSC-283
2 HQ-115 Chương Dương II MSC-282
  • Bảng đặc trưng tàu MSC:
    -TT: (370 tấn tiêu chuẩn) -KT: (44 x 7.23 x 2.55) -VT: (14 hải lý/giờ) -TD: (45 người)
    -VK: (2/20mm) -Phạm vi: (2.500 dặm/12 hải lý) -Dầu: (40 tấn) -Máy: (dầu cặn General Motors - 600 ngựa - 2 chân vịt)

Tuần duyên hạm PGM

SttDanh sốDanh hiệuChính danh
(Ký hiệu)
SttDanh sốDanh hiệuChính danh
(Ký hiệu)
1 HQ-600 Phù Du PGM-64 11 HQ-610 Duyên Hải PGM-69
2 HQ-601 Tiền Mới PGM-65 12 HQ-611 Trường Sa PGM-70
3 HQ-602 Minh Hoà PGM-66 13 HQ-612 Thái Bình PGM-72
4 HQ-603 Kiến Vàng PGM-67 14 HQ-613 Thi Tự PGM-73
5 HQ-604 Kéo Ngựa PGM-68 15 HQ-614 Song Tự PGM-74
6 HQ-605 Kim Quy PGM-59 16 HQ-615 Tây Sa PGM-80
7 HQ-606 Mây Rút PGM-60 17 HQ-616 Hoàng Sa PGM-82
8 HQ-607 Nam Du PGM-61 18 HQ-617 Phú Quý PGM-81
9 HQ-608 Hoa Lư PGM-62 19 HQ-618 Hòn Trọc PGM-83
10 HQ-609 Tổ Yến PGM-63 20 HQ-619 Tô Châu PGM-91
  • Bảng đặc trưng tàu PGM:
    -TT: (100 tấn tiêu chuẩn) -KT: (31.00 x 6.40 x 1.83) -VT: (17 hải lý/giờ) -TD: (2+25 người)
    -VK: (1/40mm, 2/20mm, Morta 81mm) -Máy: (2 dầu cặn GM/Mercedes Benz - 1.900 ngựa - 2 chân vịt)

Tuần duyên đỉnh WFB

SttDanh sốDanh hiệuChính danh
(Ký hiệu)
SttDanh sốDanh hiệuChính danh
(Ký hiệu)
1 HQ-700 Lê Phước Đức Point Garnet 14 HQ-713 Huỳnh Văn Ngạn Point Kennedy
2 HQ-701 Lê Văn Ngà Point League 15 HQ-714 Trần Lô Point Young
3 HQ-702 Huỳnh Văn Cư Point Clear 16 HQ-715 Bùi Viết Thành Point Partridge
4 HQ-703 Nguyễn Đạo Point Gammon 17 HQ-716 Nguyễn An Point Caution
5 HQ-704 Đào Thức Point Comfort 18 HQ-717 Nguyễn Hân Point Welcome
6 HQ-705 Lê Ngọc Thanh Point Ellis 19 HQ-718 Ngô Văn Quyền Point Banks
7 HQ-706 Nguyễn Ngọc Thạch Point Slocum 20 HQ-719 Vân Điền Point Lomas
8 HQ-707 Đặng Văn Hoành Point Hudson 21 HQ-720 Hồ Đăng La Point Grace
9 HQ-708 Lê Đình Hùng Point White 22 HQ-721 Đàm Thoại Point Mast
10 HQ-709 Trường Tiền Point Dume 23 HQ-722 Huỳnh Bộ Point Grey
11 HQ-710 Phạm Ngọc Châu Point Arden 24 HQ-723 Nguyễn Kim Hưng Point Orient
12 HQ-711 Đào Văn Đặng Point Glover 25 HQ-724 Hồ Duy Point Cypress
13 HQ-712 Lê Ngọc Ẩn Point Jefferson 26 HQ-725 Trương Ba Point Monroe
  • Bảng đặc trưng tàu WFB:
    -TT: (61 tấn tiêu chuẩn) -KT: (25.00 x 5.19 x 1.75) -VT: (17 hải lý/giờ) -TD: (8+10 người
    -VK: (1/12.7mm, Mortar 81mm) -Máy: (2 dầu cặn GM/Mercedes Benz - 1.900 ngựa - 2 chân vịt)

Trợ chiến hạm LSSL

SttDanh sốDanh hiệuChính danh
(Ký hiệu)
SttDanh sốDanh hiệuChính danh
(Ký hiệu)
1 HQ-228 Đoàn Ngọc Tăng LSSL-9 3 HQ-230 Nguyễn Ngọc Long LSSL-96
2 HQ-229 Lưu Phú Thọ LSSL-101 4 HQ-231 Nguyễn Đức Bông LSSL-129

Giang pháo hạm

SttDanh sốDanh hiệuChính danh
(Ký hiệu)
SttDanh sốDanh hiệuChính danh
(Ký hiệu)
1 HQ-327 Long Đao LSIL-698 4 HQ-330 Lôi Công LSIL-699
2 HQ-328 Thần Tiễn LSIL-702 5 HQ-331 Tầm Sét LSIL-871
3 HQ-329 Thiên Kích LSIL-887
  • Bảng đặc trưng tàu LSIL:
    -TT: (250 tấn tiêu chuẩn) -KT: (48.80 x 7.10 x 1.75) -VT: (14 hải lý/giờ) -TD: (5+50 người)
    -VK: (1/40mm, 2/20mm, Mortar 81mm) -Phạm vi: (5.000 dặm/12 haỉ lý) -Máy: (2 dầu cặn - 1.600 ngựa - 2 chân vịt)

Hải vận hạm LSM

SttDanh sốDanh hiệuChính danh
(Ký hiệu)
SttDanh sốDanh hiệuChính danh
(Ký hiệu)
1 HQ-400 Hàn Giang USS/LSM-335 (Năm 1966, chuyển thành tàu Bệnh viện) 5 HQ-404 Hương Giang USS/LSM-175
2 HQ-401 Hát Giang USS/LSM-110 6 HQ-405 Tiền Giang USS/LSM-313
3 HQ-402 Lam Giang USS/LSM-226 7 HQ-406 Hậu Giang USS/LSM-276
4 HQ-403 Ninh Giang USS/LSM-85
  • Bảng đặc trưng tàu USS/LSM:
    -TT: (từ 520 đến 743 đến 1.045 tấn) -KT: (63.40 x 11.90 x 4.17) -VT: (13.2 hải lý/giờ) -TD: (60 người)
    -VK: (1/40mm, 4/20mm) -Phạm vi: (4.900 dặm/12 hải lý) -Máy: (2 dầu Fairbanks Morse - 1.440 ngựa - 2 chân vịt)

Dương vận hạm LST

SttDanh sốDanh hiệuChính danh
(Ký hiệu)
SttDanh sốDanh hiệuChính danh
(Ký hiệu)
1 HQ-500 Cam Ranh USS Marion County, LST-975 4 HQ-503 Vũng Tàu USS Coconino County, LST-603
2 HQ-501 Đà Nẵng USS Maricopa County, LST-938 5 HQ-504 Quy Nhơn USS Bulloch County, LST-509
3 HQ-502 Thị Nại USS Cayuga, LST-529 6 HQ-505 Nha Trang USS Jerome, LST-848]]
  • Bảng đặc trưng tàu LST:
    -TT: (nhẹ 1.625, nặng 3.640 tấn) -KT: (100 x 15.25 x 4.52) -VT: (12 hải lý/giờ) -TD: (110 người)
    -VK: (8/40mm) -Máy: (2 dầu General Motors 12-567 - 2 chân vịt)

Cơ xưởng hạm AGP

SttDanh sốDanh hiệuChính danh
(Ký hiệu)
SttDanh sốDanh hiệuChính danh
(Ký hiệu)
1 HQ-800 Mỹ Tho USS Harnett County, AGP-821 3 HQ-802 Vĩnh Long USS Satyr, ARL-23
2 HQ-801 Cần Thơ USS Garrett County, AGP-786
  • Bảng đặc trưng tàu AGB (HQ-800, HQ-801):
    -TT: (nhẹ: 1.625 tấn, nặng: 4.080 tấn) -KT: (100 x 15.25 x 4.30) -VT: (10 hải lý/giờ)
    -VK: (2/40mm - 2 trực thăng UH-1) -Máy: (dầu cặn General Motors - 1.700 ngựa - 2 chân vịt)
  • Bảng đặc trưng tàu AGB (HQ-802):<br -TT: (3.700 tấn tiêu chuẩn) -KT: (99.85 x 15.25 x 4.36) -VT: (10 hải lý/giờ) -Máy: (dầu cặn - 1.800 ngựa - 2 chân vịt)

Xà lan chở dầu RVNS

SttDanh sốKý hiệuChú thíchSttDanh sốKý hiệuChú thích
1 HQ-470 YOG-80 4 HQ-473 YOG-33
2 HQ-471 YOG-67 5 HQ-474 YOG-131
3 HQ-472 YOG-67 6 HQ-475 YOG-56

Ngoài ra trang bị cho Hải quân VNCH còn có:
-Giang vận hạm LCU: 16 chiếc (từ tàu HQ-533 đến HQ-548 - tên cũ là: LSU-1502, 1594, 1476, 1480)

  • Bảng đặc trưng tàu LCU:
    -TT: (180 tấn tiêu chuẩn) -KT: (35.50 x 10.36 x 1.85) -VT: (5+50 người) -VK: (2/20mm) -Máy: (3 dầu cặn - 675 ngựa)

-Tuần duyên hạm GC: 2 chiếc -Hoả vận hạm YOG: 6 chiếc -Giang tốc đỉnh PBR: 239 chiếc

  • Bảng đặc trưng tàu PBR:
    -TT: (18 tấn) -KT: (9.95 x 3.20 x 0.35) -VT: (20 đến 32 hải lý/giờ) -TD: (1+4 người) -VK: (3/12.7mm, Mortar 81mm) -Máy: (GM dầu - 2 máy x 220 ngựa - 2 chân vịt)

-Khinh tốc đỉnh: 8 chiếc -Duyên tốc đỉnh PCF: 107 chiếc

  • Bảng đặc trưng tàu PCF/Swift:
    -TT: (16 tấn tiêu chuẩn) -KT: (15.60 x 4.12 x 1.50) -VT: (25 hải lý/giờ)
    -TD: (1+7 người) -VK: (3/12.7mm, Mortar 81mm) -Máy: (Gray 12 V-721 dầu; 2 chân vịt - 960 ngựa)

-Hải thuyền: 250 chiếc -Giang đỉnh chỉ huy LCM: Commandement 14 chiếc
-Quân vận đỉnh LCVP: 53 chiếc -Tiểu vận đỉnh ASPB: 84 chiếc

  • Bảng đặc trưng tàu ASPB:
    -TT: (29 tấn) -KT: (15.7 x 4.64 x 1.14) -VT: (14 hải lý/giờ) -TD: (6 người) -VK: (1/20mm, 2/7.6mm, Mortar 81mm) -Máy: (Detroit Mk12 V-71 dầu - 800 nguqwj - 2 chân vịt)

-Giang vận đỉnh LCM 6 và LCM 8: (Không nhớ rõ)